Nam tuổi Mậu Thìn 1988 hợp lấy vợ tuổi nào
Khi đang yêu thì nhiều bạn trẻ thường không mấy bận tâm đến chuyện tuổi Mậu Thìn 1988 của mình hợp với tuổi nào, nhưng khi chuẩn bị kết hôn, lập gia đình việc xem tuổi chồng vợ, xem tuổi cưới là điều không thể thiếu, vì nó ảnh hưởng đến một phần cuộc sống. Vậy tuổi Mậu Thìn 1988 lấy vợ năm nào thì gặp số Tam vinh hiển, hay tứ đạt đạo, nhất phú quý, hay đại kỵ, xin mời các bạn tham khảo ở dưới đây nhé.
Năm sinh nữ | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Dương Thổ – Dương Mộc => Tương Khắc | Thiên can : Canh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tí – Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Cung : Tốn – Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
1972 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Tí – Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Cung : Khảm – Cung : Chấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Thủy – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 8 |
1981 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Tân – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Dậu – Địa chi : Thìn => Lục Hợp | Cung : Khảm – Cung : Chấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Thủy – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 9 |
1982 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Thìn => Lục Xung | Cung : Ly – Cung : Chấn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 7 |
1987 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Đinh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Thìn => Lục Hại | Cung : Tốn – Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
1996 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Bính – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tí – Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Cung : Tốn – Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 9 |
1997 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Đinh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Sửu – Địa chi : Thìn => Lục Phá | Cung : Chấn – Cung : Chấn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
2005 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Ất – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Dậu – Địa chi : Thìn => Lục Hợp | Cung : Tốn – Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 8 |
2008 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Tí – Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Cung : Khảm – Cung : Chấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Thủy – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 9 |
2009 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Kỷ – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Sửu – Địa chi : Thìn => Lục Phá | Cung : Ly – Cung : Chấn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 7 |
2017 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Đinh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Dậu – Địa chi : Thìn => Lục Hợp | Cung : Khảm – Cung : Chấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Thủy – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 10 |